Thuốc điều trị bệnh mắt, tai, mũi họng - Trình dược viên
Cao đẳng Dược TPHCM
Home » Thuốc Tân Dược » Thuốc khác » Thuốc điều trị bệnh mắt, tai, mũi họng

Thuốc điều trị bệnh mắt, tai, mũi họng

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 votes, average: 1,00 out of 5)
Loading...

Trình dược viên liệt kê danh mục thuốc điều trị bệnh mắt, tai mũi họng được Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

Danh mục thuốc điều trị bệnh mắt, tai mũi họng

TT

1
Tên thuốc/hoạt chất

2
Đường dùng và/hoặc dạng dùng

3
Tuyến sử dụng

4 5 6 7
  21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt
1 Acetazolamid Tiêm + +
Uống + + +
Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ natri guanosin 5’monophosphat
Thuốc nhỏ mắt + +
a Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ guanylat 5-disodium
Thuốc nhỏ mắt + +
Antazolin + tetryzolin Thuốc nhỏ mắt + +
Atropin (sulfat) Thuốc nhỏ mắt + + + +
2 Betaxolol Thuốc nhỏ mắt + +
3 Brimonidin tartrat Thuốc nhỏ mắt + +
4 Brinzolamid Thuốc nhỏ mắt + +
5 Carbachol Thuốc nhỏ mắt + +
6 Cao anthocyanosid
+ vitamin E
Uống + +
Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin Thuốc nhỏ mắt + +
7 Dicain Thuốc nhỏ mắt + + +
8 Dinatri inosin monophosphat Thuốc nhỏ mắt + +
9 Dionin (etylmorphin) Thuốc nhỏ mắt + +
Fluorometholon + tetryzolin Thuốc nhỏ mắt + +
10 Hyaluronidase Tiêm + + +
11 Hydroxypropyl Thuốc nhỏ mắt + +
12 Idoxuridin Thuốc nhỏ mắt + +
13 Indomethacin Thuốc nhỏ mắt + +
14 Kali iodid + natri iodid
+ clorhexidin acetat
Thuốc nhỏ mắt + +
a Kali iodid + natri iodid Tiêm + + + +
Thuốc nhỏ mắt + + +
15 Lodoxamid Thuốc nhỏ mắt + +
16 Nandrolon monosodium Thuốc nhỏ mắt + +
Natamycin Thuốc nhỏ mắt + +
17 Natri dihydro atapenacenpolysulfonat Nước rửa mắt + +
18 Natri hyaluronat Tiêm +
Thuốc nhỏ mắt + +
19 Natri chondroitin sulfat
+ retinol palmitat
+ cholin hydrotartrat
+ riboflavin
+ thiamin hydroclorid
Uống + + +
20 Natri clorid Thuốc nhỏ mắt + + + +
21 Natri sulfacetamid
+ tetramethylthionin clorid + thiomersalat
Thuốc nhỏ mắt + + + +
Neomycin sulfat
+ gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat
Thuốc nhỏ mắt + + +
22 Neosynephrin Thuốc nhỏ mắt + +
23 Olopatadin (hydroclorid) Thuốc nhỏ mắt + +
24 Oxybuprocain (hydroclorid) Thuốc nhỏ mắt + + +
25 Pemirolast kali Thuốc nhỏ mắt + +
26 Pilocarpin Thuốc nhỏ mắt + + +
27 Pirenoxin Thuốc nhỏ mắt + + +
28 Polyvidon + acid boric
+ natri clorid + natri lactat + kali clorid + calci clorid
+ magnesi clorid
Thuốc nhỏ mắt + +
Polyetylen glycol Thuốc nhỏ mắt + +
29 Propylen glycol Thuốc nhỏ mắt + +
30 Tetryzolin Thuốc nhỏ mắt, mũi + +
31 Timolol Thuốc nhỏ mắt + +
32 Tolazolin Tiêm; Uống + +
33 Travoprost Thuốc nhỏ mắt +
34 Trimethoprim + polymycin B sulfat Thuốc nhỏ mắt + +
35 Tropicamid Thuốc nhỏ mắt + +
a Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid Thuốc nhỏ mắt + +
  21.2.Thuốc tai, mũi, họng
36 Betahistin Uống + + +
37 Cồn boric Dùng ngoài + + + +
38 Fluticason propionat Dùng ngoài; dạng hít + + + +
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt + +
39 Haemophobin Tiêm + + +
Lidocain Dùng ngoài + + + +
40 Naphazolin Thuốc nhỏ mũi + + + +
41 Oxymethazolin + menthol + camphor Dùng ngoài + + +
42 Phenazon + lidocain (hydroclorid) Thuốc nhỏ tai + + +
43 Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất
+ salicylic acid
Dùng ngoài + + +
44 Tixocortol pivalat Uống + +
Dùng ngoài; Phun mù + + + +
45 Triprolidin (hydroclorid)
+ pseudoephedrin
Uống + + +
46 Tyrothricin
+ tetracain (hydroclorid)
Ngậm + + + +
47 Xylometazolin Nhỏ mũi + + + +

x

Check Also

Những nhóm thuốc điều trị chứng đau nhức xương khớp

Cảm giác đau nhức xương khớp là một vấn đề phổ biến, đặc biệt là ...

Trình dược viên