THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU - Trình dược viên
Cao đẳng Dược TPHCM
Home » Thuốc Tân Dược » Thuốc ngoài da » THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 votes, average: 1,00 out of 5)
Loading...

Danh mục Thuốc da liễu được ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

 

 

TT Tên thuốc/hoạt chất Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng  
 
1 2 3 4 5 6 7  
1 Acitretin Uống + + + +  
2 Amorolfin Dùng ngoài + +      
3 Azelaic acid Dùng ngoài + +      
4 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài + + + +  
5 Bexaroten Uống + +      
6 Bột talc Dùng ngoài + +      
7 Calcipotriol Dùng ngoài + + +    
8 Capsaicin Dùng ngoài + + + +  
9 Catalase + neomycin sulfat Dùng ngoài + + + +  
  Clotrimazol Dùng ngoài + + + +  
10 Cortison Dùng ngoài + +      
11 Cồn A.S.A Dùng ngoài + + + +  
12 Cồn boric Dùng ngoài + + + +  
13 Cồn BSI Dùng ngoài + + + +  
14 Crotamiton Dùng ngoài + + +    
15 Desonid Dùng ngoài + +      
16 Dexpanthenol (panthenol) Dùng ngoài + + + +  
17 Diethylphtalat Dùng ngoài + + + +  
18 Dithranol Dùng ngoài + + + +  
19 Etretinat Uống + +      
20 Esdepallethrin
+ piperonylbutoxid
Dùng ngoài + +      
21 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo; Dùng ngoài + +      
22 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài + + + +  
a Flumethason + clioquinol + acid salicylic Dùng ngoài + + + +  
23 Fucidic acid Dùng ngoài + + + +  
a Fucidic acid + betamethason Dùng ngoài + + +    
24 Isotretinoin Uống; Dùng ngoài + + +    
25 Kẽm oxid Dùng ngoài + + + +  
26 Lindan Dùng ngoài + + + +  
27 Mangiferin Uống; Dùng ngoài + +      
28 Methoxsalen Uống; Dùng ngoài + + +    
29 Miconazol Dùng ngoài + + + +  
a Miconazol + hydrocortison
+ clorocresol
Dùng ngoài + + +    
30 Mupirocin Dùng ngoài + + +    
  Natri hydrocarbonat Dùng ngoài + + + +  
31 Nước oxy già Dùng ngoài + + + +  
32 Salicylic acid Dùng ngoài + + + +  
a Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài + + +    
33 Tretinoin Dùng ngoài + + +    
34 Trolamin + etylenglycol stearat  + acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat
+ trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat
Dùng ngoài + + +    
35 Urea Dùng ngoài + + +    
36 Xanh methylen
+ tím gentian
Dùng ngoài + + + +  

x

Check Also

Người mắc viêm gan B có được uống thuốc tẩy giun không?

Viêm gan B là một căn bệnh truyền nhiễm phổ biến, có thể gây ra ...

Trình dược viên